Huyện Thường Xuân
second ordre division administrative |
Huyện Triệu Sơn
second ordre division administrative |
Huyện Tĩnh Gia
second ordre division administrative |
Huyện Vĩnh Lộc
second ordre division administrative |
Huyện Yên Ðịnh
second ordre division administrative |
Khang Ninh
lieu habité |
Khe Tchang
lieu habité |
Khoa Giáp
lieu habité |
Khoái Lạc
lieu habité |
Khánh Vân
lieu habité |
Khê Dưa
flux |
Khê Hạ
lieu habité |
Khê Kha
lieu habité |
Khê Mê
flux |
Khê Th
lieu habité |
Khê Tich
flux |
| |||
Khê Xá
lieu habité |
Khúc Phụ
lieu habité |
Khả La
lieu habité |
Khả Lam
lieu habité |
Khả Tín
lieu habité |
Khổng Tào
lieu habité |
Kim Cốc
lieu habité |
Kim Hạ
lieu habité |
Kim Quất
lieu habité |
Kim Quật
lieu habité |
Kim Ðồng
lieu habité |
Kinh Thôn
lieu habité |
Kiêm Tam
lieu habité |
Kiên Giáp Ha
lieu habité |
Kiên Lao
lieu habité |
Kiều Ðại
lieu habité |
Kiện Trung
lieu habité |
Kê Thương
lieu habité |
Kẻ Bộc
lieu habité |
Kẻ Dang
lieu habité |
Kẻ Gi
lieu habité |
Kẻ Lan
lieu habité |
Kẻ Lao
lieu habité |
Kẻ Mãnh
lieu habité |
Kẻ Quân (2)
lieu habité |
Kẻ Tê
lieu habité |
Kẻ Vu
lieu habité |
Kỳ Lộng
lieu habité |
Kỷ Luât
lieu habité |
Lạc Ðô
lieu habité |
Lạch Chào
bouche flux (s) |
Lạch Ghèp
bouche flux (s) |